Đây là bộ đĩa hát ngoài giá trị về mặt thưởng thức nó còn có giá trị về mặt tư liệu, có giá trị về lịch sử, lưu tầm, lưu trữ rất quý hiếm thời kỳ đầu khi đất nước mới dành độc lập.
Vietnamese Songs 78 rpm record
Đĩa than Việt Nam 78 vòng, 78 rpm (còn gọi đĩa than đá) đặc biệt loại đĩa này dùng cho các máy hát loa kèn, ngoài ra có thể dùng cho các bác chơi cơ than có tốc độ 78 vòng hay các tủ máy hát cổ, máy hát dạng vali; máy hát chạy loa kèn đời mới Trung Quốc sản xuất, máy chạy điện đều có thể dùng được (lưu ý dùng với kim Ceramic hoặc kim đuôi cá).
Đĩa sản xuất vào những năm 57 (1957). Đĩa được bảo quản kỹ nên còn rất mới, mặt đĩa còn bóng loáng chưa có dấu hiệu sử dụng (có thể nói còn mới nguyên chưa sử dụng). Bìa đĩa còn tốt, sạch đẹp, một số bị sờn mép và rách nhẹ.
Giá: 1.500.000đ/chiếc
Các bác lấy cả bộ 13c tính giá 1.300.000đ/chiếc
Đĩa 1:
TIẾNG HÁT VIỆT NAM
Nhà Xuất Bản Đĩa Hát Việt Nam
Mặt 1:
Số: DC: 0023 - 57 - ĐH 5712 - 29342
Doãn nho phát triển theo dân ca xá
Đơn ca: Trần Chất
Accordeon: Huy Luân
Mặt 2:
Số: DC: 0024 - 57 - ĐH 5712 - 29343
Nhạc: Nguyễn Đức Toàn
Lời: Nguyễn Đức Toàn và Đỗ Nhuận
Tốp ca nữ đoàn Văn công T.C.C.T hát và đệm đàn "Tính"
Đĩa 2:
TIẾNG HÁT VIỆT NAM
Nhà Xuất Bản Đĩa Hát Việt Nam
Mặt 1:
Số: ST: 0019 - 57 - ĐH 578 - 30894
Sáng tá dựa theo Chèo cổ của Đỗ Nhuận
Trình bày: Hợp ca nam Đoàn ca vũ N.D.T.Ư
Phối âm, Đệm đàn: Xuân Tứ
Mặt 2:
Số: ST: 0020 - 57 - ĐH 578 - 30895
Nhạc và Lời: Trần Ngọc Xương
Phối âm: La Thăng, Xuân Tứ
Trình bày: Khánh Vân và Hợp ca Nam Đoàn Ca Vũ N.D.T.Ư
Đĩa 3:
TIẾNG HÁT VIỆT NAM
Nhà Xuất Bản Đĩa Hát Việt Nam
Mặt 1:
Số: ST: 0015 - 57 - ĐH 576 - 30890
Nhạc Trung Quốc
Lời dịch: Lê Lan
Trình bày: Hợp ca nữ Đoàn ca vũ N.D.T.Ư
Đệm đàn: Xuân Tứ
Mặt 2:
Số: ST: 0016 - 57 - ĐH 576 - 30891
Nhạc Liên Xô
Lời: Việt Nam
Đơn ca: Ngọc Dậu
Đệm đàn: Xuân Tứ
Đĩa 4:
TIẾNG HÁT VIỆT NAM
Nhà Xuất Bản Mỹ Thuật Âm Nhạc
Mặt 1:
Số: MN 075 – ĐT 78 V. – DH 6038 – 37277
Dân ca (U-Ni’)
Mặt 2:
Số: NC 076 – ĐT 78 V. – DH 6038 – 37278
(Dân ca khu 5)
Đĩa 5:
TIẾNG HÁT VIỆT NAM
Nhà Xuất Bản Mỹ Thuật Âm Nhạc
Mặt 1:
Số: NM 011 – ĐT 78 V. – DH 6006 – 37197
Nhạc và lời: Lưu Hữu Phước
Phối âm: Lê Đóa
Mặt 2:
Số: MN 012 – ĐT 78 V. – DH 6038 – 37198
Nhạc và lời: Doãn Khai
Phối âm: Nguyễn Khanh
Đĩa 6:
TIẾNG HÁT VIỆT NAM
Nhà Xuất Bản Mỹ Thuật Âm Nhạc
Mặt 1:
Số: NC 149 – Đ 78 V. – DH 6075 – 37403
(Điệu Lý Con Sáo)
Lời của: Thanh Nha
Mặt 2:
Số: NC 150 – Đ 78 V. – DH 6075 – 37404
(Hát khách, nam)
Lời của: Minh Quang
Đĩa 7:
Nhà Xuất Bản Đĩa Hát Việt Nam
Mặt 1:
Số: DC 0009-57 – ĐH 573 – 28412 Thời gian: 2’45’’
(Dân ca Nam bộ)
Mặt 2:
Số: DC 0010-57 – ĐH 573 – 28412 Thời gian: 2’59’’
(Dân ca Quan họ Bắc Ninh)
Đĩa 8:
TIẾNG HÁT VIỆT NAM
Nhà Xuất Bản Mỹ Thuật Âm Nhạc
Mặt 1:
Số: NC 053 – Đ 78 V. – DH 6027 – 37257
(Điệu Nam ai – Huế)
Mặt 2:
Số: NC 054 – Đ 78 V. – DH 6027 – 37258
(Điệu Nam ai – Huế)
Đĩa 9:
TIẾNG HÁT VIỆT NAM
Nhà Xuất Bản Mỹ Thuật Âm Nhạc
Mặt 1:
Số: NC 081 – Đ 78 V. – DH 6041 – 37285
(Dân ca khu 5)
Mặt 2:
Số: NC 082 – Đ 78 V. – DH 6041 – 37286
Trích tuồng Trưng Nữ Vương của Tống Phước Phổ
Đĩa 10:
TIẾNG HÁT VIỆT NAM
Nhà Xuất Bản Mỹ Thuật Âm Nhạc
Mặt 1:
Số: NM 125 – Đ 78 V. – ĐH 6063 – 37325
Nhạc: Mao Địa và Vương Tích Khúc
Dịch lời việt: Phạm Tuyên - Vấn Hanh và Ban ca nhạc Đài phát thanh T.N.V.N
Mặt 2:
Số: NM 126 – Đ 78 V. – ĐH 6063 – 37326
Nhạc: N. Pi-a-cốp-xki
Lời Nga: V. Kác- Pop
Phỏng theo thơ Hồ Chí Minh
Dịch lời Việt: Nguyễn Xuân Khoát
Đơn ca: Quý Dương
Đệm dương cầm: Thái Thị Liên
Đĩa 11:
TIẾNG HÁT VIỆT NAM
Nhà Xuất Bản Mỹ Thuật Âm Nhạc
Mặt 1:
Số: NC 025 – Đ 78 V. – ĐH 6013 – 37201
Đặt lời: Bùi Thị Xuân Sen
Người hát: Nguyễn Thị Thậm - Vũ Tý - Đỗ Tùng
Dàn nhạc đội chèo II
Mặt 2:
Số: NM 026 – Đ 78 V. – ĐH 6013 – 37202
Đặt lời: Bùi Ngữ
Người hát: Đỗ Tùng - Nguyễn Thị Thậm - Vũ Tý
Dàn nhạc đội cheo II
Đĩa 12:
TIẾNG HÁT VIỆT NAM
Nhà Xuất Bản Mỹ Thuật Âm Nhạc
Mặt 1:
Số: NC 057 – Đ 78 V. – DH 6029 – 37249
(Hát lót, ngâm, hát ru)
Người hát: Nguyễn Thị Phúc
Đàn đáy: Đinh Khắc Ban
Mặt 2:
Số: NC 058 – Đ 78 V. – DH 6029 – 37250
(Hát lót, ngâm, hát ru)
Người hát: Nguyễn Thị Phúc
Đàn đáy: Đinh Khắc Ban
Đĩa 13:
TIẾNG HÁT VIỆT NAM
Nhà Xuất Bản Mỹ Thuật Âm Nhạc
Mặt 1:
Số: NC 059 – Đ 78 V. – DH 5830 – 32158
Cải biên và đặt lời: Lê Lan
Phối khí: Huy Luân
Song ca: Cẩm Lan, Linh Nhâm
Đệm Phong Cầm: Huy Luân
Mặt 2:
Số: NC 060 – Đ 78 V. – DH 5830 – 33113
Nhạc: Lê Lôi
Lời: Huyền Tâm
Ban ca nhạc Đài phát thanh Tiếng nói Việt Nam trình bày
Lĩnh xướng: Văn Hanh